Limneria undata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Limneria undata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Velutinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Velutinidae
Chi (genus)Limneria
Loài (species)L. undata
Danh pháp hai phần
Limneria undata
(T. Brown, 1839)
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Limneria undata, tên tiếng Anh: undate Limneria, là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Velutinidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Distribution của Limneria undata include:

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 27 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 1127 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g Limneria undata (T. Brown, 1839). Bouchet, P.; Gofas, S. (2011). Limneria undata (T. Brown, 1839). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=159903 on 12 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]