Limnoria cristata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Limnoria cristata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Limnoriidae |
Chi (genus) | Limnoria |
Loài (species) | L. cristata |
Danh pháp hai phần | |
Limnoria cristata Cookson & Cragg, 1991 |
Limnoria cristata là một loài chân đều trong họ Limnoriidae. Loài này được Cookson & Cragg miêu tả khoa học năm 1991.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Schotte, M. (2010). Limnoria cristata Cookson & Cragg, 1991. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256885
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Limnoria cristata tại Wikispecies