Bước tới nội dung

Lindsaea arcuata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lindsaea arcuata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida/Pteridopsida (disputed)
Bộ (ordo)Polypodiales
(không phân hạng)Eupolypods II
Họ (familia)Dennstaedtiaceae
Chi (genus)Lindsaea
Loài (species)L. arcuata
Danh pháp hai phần
Lindsaea arcuata
Kunze, 1834

Lindsaea arcuata là một loài thực vật có mạch trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được Kunze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1834.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Lindsaea arcuata. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]