Lintneria separatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lintneria separatus
Lintneria separatus
Lintneria separatus ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Lintneria
Loài (species)L. separatus
Danh pháp hai phần
Lintneria separatus
Neumoegen, 1885[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx separatus Neumoegen, 1885
  • Sphinx separatus melaena Rothschild & Jordan, 1916

Lintneria separatus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Colorado phía nam through New MexicoArizona to VeracruzHidalgo in México.[2]

Sải cánh dài 110–125 mm. Cánh trước màu xám đậm với các tuyến xám nhẹ. Hindwing is black with a brownish gray border và 2 white bands. Dường như có một lứa vào cuối tháng 6 đến đầu tháng 8. Ấu trùng đã được ghi nhận ăn loài Salvia greggii.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Sphinx separatus tại Wikimedia Commons