Bước tới nội dung

Linyphantes obscurus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Linyphantes obscurus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Linyphantes
Loài (species)L. obscurus
Danh pháp hai phần
Linyphantes obscurus
Chamberlin & Ivie, 1942

Linyphantes obscurus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1]

Loài này thuộc chi Linyphantes. Linyphantes obscurus được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1942.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]