Lirularia canaliculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lirularia canaliculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Umboniinae
Chi (genus)Lirularia
Loài (species)L. canaliculata
Danh pháp hai phần
Lirularia canaliculata
(E.A. Smith, 1871)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Minolia canaliculata E.A. Smith, 1871
  • Solariella canaliculata E.A. Smith, 1871

Lirularia canaliculata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều cao của chiếc vỏ nhỏ của nó là 3 mm. Nó có rốn rộng, hình lăng trụ đẹp mắt. Các chóp là hình nón lõm xuống. Nó có năm đường xoắn, hai đường đầu nhẵn, phần còn lại có rãnh xoắn ốc và phía dưới các đường khâu kênh bằng một loạt các nốt sần màu trắng, ở đây và phần đó được đánh dấu bằng màu nâu. Phần thân được bao bọc bởi những đốm màu hạt dẻ. Phần gốc của vỏ chứa một múi màu nâu tím. Rốn là phối cảnh, được kết bởi một sợi dây hơi củ. Khẩu độ là hình bán nguyệt.

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Lirularia được phân bố ở Đại Tây Dương, ngoài khơi Guinea Xích đạo và Angola.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Lirularia canaliculata (E.A. Smith, 1871). Gofas, S. (2010). Lirularia canaliculata (E.A. Smith, 1871). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=549278 on 28 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lirularia canaliculata tại Wikimedia Commons