Bước tới nội dung

Lithophane socia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lithophane socia
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukarya
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Xyleninae
Chi (genus)Lithophane
Loài (species)L. socia
Danh pháp hai phần
Lithophane socia
(Hufnagel, 1766)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena socia Hufnagel, 1766
  • Noctua petrificata Denis & Schiffermüller, 1775
  • Noctua petrificosa Hübner, [1803]
  • Lithophane petrolignea Hübner, [1821]
  • Xylophasia incognita Butler, 1885
  • Lithophane hepatica (Clerck, 1759)

Lithophane socia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp miền tây châu Âu từ Tây Ban Nha tới miền trung Scandinavia.

Sải cánh dài 38–46 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 10 và tháng 11, và again after hibernation vào đầu spring, when breeding occurs.

The young Ấu trùng ăn các loài trees và shrubs, bao gồm các loài Salix (bao gồm Salix capreaSalix myrsinifolia), older larvae also feed on low growing plants như Rumex khác nhau. Other recorded food plants include Betula (bao gồm Betula pubescens), Rubus idaeus, Malus domestica, Sorbus aucuparia, Prunus padus, Tilia (bao gồm Tilia cordata), Vaccinium myrtillus, Syringa vulgarisViburnum opulus. Con trưởng thành bị hấp dẫn bởi hoa nở và quả thối của cây Hedera helix, bao gồm cả Rubus fruticosus.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lithophane hepatica tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.