Lithophane socia
Lithophane socia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukarya |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Xyleninae |
Chi (genus) | Lithophane |
Loài (species) | L. socia |
Danh pháp hai phần | |
Lithophane socia (Hufnagel, 1766) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Lithophane socia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp miền tây châu Âu từ Tây Ban Nha tới miền trung Scandinavia.
Sải cánh dài 38–46 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 10 và tháng 11, và again after hibernation vào đầu spring, when breeding occurs.
The young Ấu trùng ăn các loài trees và shrubs, bao gồm các loài Salix (bao gồm Salix caprea và Salix myrsinifolia), older larvae also feed on low growing plants như Rumex khác nhau. Other recorded food plants include Betula (bao gồm Betula pubescens), Rubus idaeus, Malus domestica, Sorbus aucuparia, Prunus padus, Tilia (bao gồm Tilia cordata), Vaccinium myrtillus, Syringa vulgaris và Viburnum opulus. Con trưởng thành bị hấp dẫn bởi hoa nở và quả thối của cây Hedera helix, bao gồm cả Rubus fruticosus.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- UKmoths
- Butterflies và moths of Northern Ireland
- The Geometroidea và Noctuoidea described by Carl Clerck (Lepidoptera) - The name hepatica Clerck is a new senior synonym of Lithophane socia (Hufnagel, 1766)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Lithophane hepatica tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.