Bước tới nội dung

Lorpiprazole

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lorpiprazole
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • none
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: uncontrolled
Các định danh
Tên IUPAC
  • (5aR,8aS)-3-(2-{4-[3-(trifluoromethyl)phenyl]piperazin-1-yl}ethyl)-5,5a,6,7,8,8a-hexahydrocyclopenta[3,4]pyrrolo[2,1-c][1,2,4]triazole
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC21H26F3N5
Khối lượng phân tử405.46 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • FC(F)(F)c1cc(ccc1)N5CCN(CCc4nnc2n4C[C@@H]3CCC[C@H]23)CC5

Lorpiprazole (INN) (tên thương hiệu Normarex) là một loại thuốc giải lo âu được bán trên thị trường của nhóm phenylpiperazine.[1][2][3] Nó đã được mô tả như một chất đối kháng serotonin và chất ức chế tái hấp thu (SARI) trong cùng nhóm với trazodone, nefazodoneetoperidone.[3]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 742–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
  2. ^ Hans -Georg Scharnow; Negwer, Martin (2001). Organic-Chemical Drugs and Their Synonyms, 8th Edition (v. 1-6). Weinheim: Wiley-VCH. ISBN 3-527-30247-6.
  3. ^ a b Fagiolini, Andrea; Comandini, Alessandro; Dell’Osso, Mario Catena; Kasper, Siegfried (2012). “Rediscovering Trazodone for the Treatment of Major Depressive Disorder”. CNS Drugs. 26 (12): 1033–1049. doi:10.1007/s40263-012-0010-5. ISSN 1172-7047. PMC 3693429. PMID 23192413.