Lorpiprazole
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C21H26F3N5 |
Khối lượng phân tử | 405.46 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
|
Lorpiprazole (INN) (tên thương hiệu Normarex) là một loại thuốc giải lo âu được bán trên thị trường của nhóm phenylpiperazine.[1][2][3] Nó đã được mô tả như một chất đối kháng serotonin và chất ức chế tái hấp thu (SARI) trong cùng nhóm với trazodone, nefazodone và etoperidone.[3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 742–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
- ^ Hans -Georg Scharnow; Negwer, Martin (2001). Organic-Chemical Drugs and Their Synonyms, 8th Edition (v. 1-6). Weinheim: Wiley-VCH. ISBN 3-527-30247-6.
- ^ a b Fagiolini, Andrea; Comandini, Alessandro; Dell’Osso, Mario Catena; Kasper, Siegfried (2012). “Rediscovering Trazodone for the Treatment of Major Depressive Disorder”. CNS Drugs. 26 (12): 1033–1049. doi:10.1007/s40263-012-0010-5. ISSN 1172-7047. PMC 3693429. PMID 23192413.