Bước tới nội dung

Loxogramme conferta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Loxogramme conferta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Loxogramme
Loài (species)L. conferta
Danh pháp hai phần
Loxogramme conferta
Copel.

Loxogramme conferta là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Copel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1]

Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Loxogramme conferta. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]