Luciogobius
Giao diện
| Luciogobius | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Actinopterygii |
| Bộ (ordo) | Gobiiformes |
| Họ (familia) | Oxudercidae |
| Chi (genus) | Luciogobius T. N. Gill, 1859 |
| Loài điển hình | |
| Luciogobius guttatus T. N. Gill, 1859 | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
| |
Luciogobius là một chi của họ cá Oxudercidae
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:
- Luciogobius adapel Okiyama, 2001
- Luciogobius albus Regan, 1940: Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản.
- Luciogobius ama (Snyder, 1909)
- Luciogobius brevipterus J. S. T. F. Chen, 1932
- Luciogobius dormitoris Shiogaki & Dotsu, 1976
- Luciogobius elongatus Regan, 1905
- Luciogobius fluvialis Kanagawa, Itai & Senou, 2011
- Luciogobius fonticola Kanagawa, Itai & Senou, 2011
- Luciogobius grandis R. Arai, 1970
- Luciogobius guttatus T. N. Gill, 1859 (flat-headed goby)
- Luciogobius koma (Snyder, 1909)
- Luciogobius pallidus Regan, 1940: Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản.
- Luciogobius parvulus (Snyder, 1909)
- Luciogobius platycephalus Shiogaki & Dotsu, 1976
- Luciogobius ryukyuensis I. S. Chen, T. Suzuki & Senou, 2008[1]
- Luciogobius saikaiensis Dotsu, 1957
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chen, I. S., et al. (2008). A new species of gobiid fish, Luciogobius from Ryukyus, Japan (Teleostei: Gobiidae). Lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2013 tại Wayback Machine Journal of Marine Science and Technology 16(4), 250-54.