Lycaon
Giao diện
| Lycaon | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Mammalia |
| Bộ (ordo) | Carnivora |
| Họ (familia) | Canidae |
| Chi (genus) | Lycaon (Brookes, 1827)[1] |
| Loài điển hình | |
| Lycaon pictus Temminck, 1827 | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
Cynhyaena F. G. Cuvier, 1829; Hyaenoides Gervais, 1855; Hyenoides Boitard, 1842; Kynos Rüppell, 1842. | |
Lycaon là một chi động vật có vú trong họ Chó, bộ Ăn thịt. Chi này được Brookes miêu tả năm 1827.[1] Loài điển hình của chi này là chó hoang châu Phi (Lycaon pictus).
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Lycaon pictus (chó hoang châu Phi)
Lycaon sekowei
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Lycaon". Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Baltimore: Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Lycaon tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Lycaon tại Wikimedia Commons