Bước tới nội dung

Lycoperdon radicatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lycoperdon radicatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Agaricaceae
Chi (genus)Lycoperdon
Loài (species)L. radicatum
Danh pháp hai phần
Lycoperdon radicatum
Durieu & Mont. (1848)
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Bovistella radicata (Durieu & Mont.) Pat. (1889)

Bovista radicata (Durieu & Mont.) Vassilkov (1954)
Lycoperdon radicatum
View the Mycomorphbox template that generates the following list
float
Các đặc trưng nấm
màng bào kiểu mô tạo bào tử
không có mũ nấm khác biệt
Sự gắn vào của màng bào là không theo quy luật hoặc không áp dụng.
không có thân nấm
vết bào tử màu olive
sinh thái học là saprotrophic
khả năng ăn được: edible

Lycoperdon radicatum là một loài nấm puffball trong chi Lycoperdon. Loài này được miêu tả vào năm 1848 bởi nhà thực vật học người Pháp Michel Charles Durieu de MaisonneuveCamille Montagne.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Species synonymy: Lycoperdon radicatum Durieu & Mont”. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ Bory de St.-Vincent, Durieu de Maisonneuve MC. (eds.) (1848). Exploration scientifique de l'Algérie (bằng tiếng Pháp). 1–10. Paris. tr. 361–400.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]