Lách tách mũ xám
Giao diện
Lách tách mũ xám | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Sylviidae |
Chi (genus) | Fulvetta |
Loài (species) | F. cinereiceps |
Danh pháp hai phần | |
Fulvetta cinereiceps (Verreaux, 1870) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lách tách mũ xám, tên khoa học Fulvetta cinereiceps, là một loài chim trong họ Sylviidae.[2] Chúng được tìm thấy ở Ấn Độ, Bhutan, Đài Loan, Lào, Myanmar, Trung Quốc, và Việt Nam.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- F. cinereiceps cinereiceps (J. Verreaux, 1870)
- F. cinereiceps fessa (Bangs & J.L. Peters, 1928)
- F. cinereiceps fucata (Styan, 1899)
- F. cinereiceps guttaticollis (La Touche, 1897)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (BLI) (2004). Alcippe cinereiceps. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2007.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- BirdLife International (BLI) (2004). Alcippe cinereiceps. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2007.
- Collar, N.J. & Robson, Craig (2007): Family Timaliidae (Babblers). In: del Hoyo, Josep; Elliott, Andrew & Christie, D.A. (eds.): Handbook of Birds of the World, Volume 12 (Picathartes to Tits and Chickadees): 70-291. Lynx Edicions, Barcelona.
- Lách tách mũ xám tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Alcippe cinereiceps (tiếng Anh)
- Alcippe cinereiceps tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).