Mô đun:Location map/data/Châu Á lục địa/tài liệu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ định vị Continental Asia
tên Continental Asia
tọa độ biên
66.573109
25.124245 ←↕→ 131.434076
5.100438
tâm bản đồ 35°50′12″B 78°16′45″Đ / 35,8367735°B 78,2791605°Đ / 35.8367735; 78.2791605
hình Map Asia physical (continental).png


Mô đun:Location map/data/Châu Á lục địa là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Continental Asia. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Châu Á lục địa":

Thông số trên bản đồ

  • name = Continental Asia
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 5.100438
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 25.124245
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 131.434076
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 106.3098 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.5315 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.1063 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 61.4727 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.3074 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0615 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị