Mô đun:Location map/data/Escuintla

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Escuintla
tên Escuintla
tọa độ biên
14.599575
-91.594928 ←↕→ -90.542083
13.876589
tâm bản đồ 14°14′17″B 91°04′07″T / 14,238082°B 91,0685055°T / 14.238082; -91.0685055
hình Escuintla department location map.svg
Vị trí Escuintla trên bản đồ Guatemala

Mô đun:Location map/data/Escuintla là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Escuintla. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Escuintla":

Thông số trên bản đồ

  • name = Escuintla
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 13.876589
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = -91.594928
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = -90.542083
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 1.0528 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0053 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0011 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 0.723 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0036 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0007 độ trên pixel.

Các ví dụ sử dụng bản mẫu bản đồ định vị

Location map, using default map (image)

Escuintla (Escuintla)
{{Location map | Escuintla
| width   = 175
| lat_deg = 14.3000823 
| lon_deg = -90.787886
| label   = [[Escuintla]]
}}

Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name   = 'Escuintla',
	top    = 14.599575,
	bottom = 13.876589,
	left   = -91.594928,
	right  = -90.542083,
	image  = 'Escuintla department location map.svg',
}