Mô đun:Location map/data/Hoa Kỳ
tên | Hoa Kỳ | ||
---|---|---|---|
x | 50.0 + 124.03149777329222 * ((1.9694462586094064-($1 * pi / 180)) * sin(0.6010514667026994 * ($2 + 96) * pi / 180)) | ||
y | 50.0 + 1.6155950752393982 * 124.03149777329222 * ( 0.02613325650382181 - (1.3236744353715044 - (1.9694462586094064 - ($1 * pi / 180)) * cos(0.6010514667026994 * ($2 + 96) * pi / 180))) | ||
hình | Usa edcp location map.svg
| ||
hình 1 | Usa edcp relief location map.png
| ||
Mô đun:Location map/data/Hoa Kỳ là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng an equidistant conic projection của Hoa Kỳ. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độ và kinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.
Cách dùng
Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Hoa Kỳ":
{{Location map|Hoa Kỳ |...}}
{{Location map many|Hoa Kỳ |...}}
{{Location map+|Hoa Kỳ |...}}
{{Location map~|Hoa Kỳ |...}}
Thông số trên bản đồ
name = Hoa Kỳ
- Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
image = Usa edcp location map.svg
- Ảnh bản đồ mặc định, mà không có các không gian tên "Hình:" hay "Tập tin:"
image1 = Usa edcp relief location map.png
- Ảnh bản đồ phụ, thường là bản đồ địa hình, có thể được hiển thị nhờ tham số relief hoặc AlternativeMap
x = 50.0 + 124.03149777329222 * ((1.9694462586094064-($1 * pi / 180)) * sin(0.6010514667026994 * ($2 + 96) * pi / 180))
- Một biểu thức để tính toán một vị trí trên bản đồ thông qua kinh độ; có giá trị là 0 dọc theo rìa trái và 100 dọc theo rìa phải
y = 50.0 + 1.6155950752393982 * 124.03149777329222 * ( 0.02613325650382181 - (1.3236744353715044 - (1.9694462586094064 - ($1 * pi / 180)) * cos(0.6010514667026994 * ($2 + 96) * pi / 180)))
- Một biểu thức để tính toán một vị trí trên bản đồ thông qua vĩ độ; có giá trị là 0 dọc theo rìa trên và 100 dọc theo rìa dưới
Bản đồ phụ
Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:
- Bản mẫu:Bản đồ định vị
- Bản mẫu:Location map+/relief
- Bản mẫu:Bản đồ định vị
- Template:Location map+/AlternativeMap
Các ví dụ sử dụng bản mẫu bản đồ định vị
Location map, using default map (image)
{{Location map | USA | width = 250 | label = Washington, D.C. | lat_deg = 38.89 | lon_deg = -77.04 }}
Location map many, using relief map (image1)
{{Location map many | USA | relief = yes | width = 250 | caption = Two locations in the USA | label1 = Washington, D.C. | lat1_deg = 38.89 | lon1_deg = -77.04 | label2 = Seattle | lat2_deg = 47.61 | lon2_deg = -122.33 }}
Location map+, using AlternativeMap
{{Location map+ | USA | AlternativeMap = Usa edcp relief location map.png | caption = Two locations in the USA | width = 250 | places = {{Location map~ | USA | label = Washington, D.C. | lat_deg = 38.89 | lon_deg = -77.04 }} {{Location map~ | USA | label = Seattle | lat_deg = 47.61 | lon_deg = -122.33 }} }}
Xem thêm
Các bản mẫu bản đồ định vị
return {
name = 'Hoa Kỳ',
x = '50.0 + 124.03149777329222 * ((1.9694462586094064-($1 * pi / 180)) * sin(0.6010514667026994 * ($2 + 96) * pi / 180))',
y = '50.0 + 1.6155950752393982 * 124.03149777329222 * ( 0.02613325650382181 - (1.3236744353715044 - (1.9694462586094064 - ($1 * pi / 180)) * cos(0.6010514667026994 * ($2 + 96) * pi / 180)))',
image = 'Usa edcp location map.svg',
image1 = 'Usa edcp relief location map.png'
}