Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Liêu Ninh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Liêu Ninh
tên Liêu Ninh
tọa độ biên
44
118.5 ←↕→ 126
38.5
tâm bản đồ 41°15′B 122°15′Đ / 41,25°B 122,25°Đ / 41.25; 122.25
hình China Liaoning location map.svg
hình 1 China Liaoning relief location map.png


Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Liêu Ninh là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Liêu Ninh. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Trung Quốc Liêu Ninh":

Thông số trên bản đồ

  • name = Liêu Ninh
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 38.5
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 118.5
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 126
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Bản đồ phụ

Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 7.5 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0375 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0075 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 5.5 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0275 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0055 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name = 'Liêu Ninh',
	top = 44.0,
	bottom = 38.5,
	left = 118.5,
	right = 126.0,
	image = 'China Liaoning location map.svg',
	image1 = 'China Liaoning relief location map.png'
}