Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Nội Mông Cổ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Nội Mông Cổ
tên Nội Mông Cổ
tọa độ biên
53.5
96 ←↕→ 127
37
tâm bản đồ 45°15′B 111°30′Đ / 45,25°B 111,5°Đ / 45.25; 111.5
hình China Inner Mongolia location map.svg
hình 1 China Inner Mongolia relief location map.png


Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Nội Mông Cổ là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Nội Mông Cổ. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Trung Quốc Nội Mông Cổ":

Thông số trên bản đồ

  • name = Nội Mông Cổ
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 37
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 96
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 127
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Bản đồ phụ

Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 31 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.155 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.031 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 16.5 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0825 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0165 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name = 'Nội Mông Cổ',
	top = 53.5,
	bottom = 37.0,
	left = 96.0,
	right = 127.0,
	image = 'China Inner Mongolia location map.svg',
	image1 = 'China Inner Mongolia relief location map.png'
}