Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Tân Cương/tài liệu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ định vị Tân Cương
tên Tân Cương
tọa độ biên
49.4
73.2 ←↕→ 96.7
34.2
tâm bản đồ 41°48′B 84°57′Đ / 41,8°B 84,95°Đ / 41.8; 84.95
hình China Xinjiang adm location map.svg
hình 1 China Xinjiang relief location map.jpg


Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Tân Cương là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Tân Cương. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Trung Quốc Tân Cương":

Thông số trên bản đồ

  • name = Tân Cương
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 34.2
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 73.2
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 96.7
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Bản đồ phụ

Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 23.5 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.1175 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0235 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 15.2 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.076 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0152 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị