MFK Skalica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
MFK Skalica
Tên đầy đủMestský futbalový klub Skalica
Thành lập1920; 104 năm trước (1920)
as ŠK Skalica
SânMestský štadión Skalica,
Skalica
Sức chứa3.000
Chủ tịchPeter Bartoš
Huấn luyện viên trưởngJozef Dojčan
Giải đấu1. Liga
2022/23thứ 8
Trang webTrang web của câu lạc bộ

MFK Skalica là một câu lạc bộ bóng đá Slovakia, đến từ thị trấn Skalica. Câu lạc bộ được thành lập năm 1920. Câu lạc bộ thi đấu ở DOXXbet liga, giải bóng đá cao thứ hai Slovakia, và thi đấu trên sân Mestský štadión Skalica.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1920-1945 Thành lập với tên gọi ŠK Skalica
  • 1945-1953 Đổi tên thành Sokol Tekla Skalica
  • 1953-1963 Đổi tên thành DŠO Tatran Skalica
  • 1963-1990 Đổi tên thành TJ ZVL Skalica
  • 1990-2006 Đổi tên thành Športový klub ŠK Skalica
  • 2006-nay Đổi tên thành MFK Skalica[1]

Thăng hạng Fortuna Liga[sửa | sửa mã nguồn]

MFK Skalica lên được Fortuna Liga mặc dù thất bại 0-2 trước MFK Zemplín Michalovce trong trận đấu cuối cùng của DOXXbet liga ngày 13 tháng 6 năm 2015 và đội bóng làm bất ngờ mọi người khi về đích thứ 2 và có lần đầu tiên trong lịch sử lên chơi ở giải bóng đá cao nhất Slovakia cũng như MFK Zemplín Michalovce.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Trong nước[sửa | sửa mã nguồn]

Tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu
2015-nay Nike không có

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 11 tháng 3 năm 2019 Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
6 HV Slovakia Lukáš Švrček
7 TV Slovakia Filip Tomovič
9 TV Slovakia Martin Kovaľ
10 TV Slovakia Marek Frimmel
11 Slovakia Daniel Šebesta
13 HV Slovakia Lukáš Hlavatovič
14 TV Cộng hòa Séc Daniel Pospíšil
15 HV Slovakia Tomáš Milota
16 TV Slovakia Mário Hollý
17 TV Serbia Goran Matić
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Slovakia Martin Nagy
19 TV Slovakia Martin Mášik
23 Cộng hòa Séc Roman Haša
29 TM Slovakia Vojtech Milošovič
33 HV Serbia Mihajilo Popović
36 TV Slovakia Filip Blažek
39 TM Slovakia Martin Junas
42 TV Slovakia Lukáš Opiela (Đội trưởng)
TBA HV Slovakia Michal Ranko

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ

Về các chuyển nhượng gần đây, xem Danh sách chuyển nhượng bóng đá Slovakia hè 2019.

Cầu thủ đáng chú ý[sửa | sửa mã nguồn]

Từng thi đấu cho các đội tuyển quốc gia tương ứng. Các cầu thủ có tên in đậm thi đấu cho đội tuyển quốc gia khi thi đấu cho MFK.

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Nhân viên
Huấn luyện viên Slovakia Jozef Dojčan
Trợ lý huấn luyện viên Slovakia Pavol Majerník
Huấn luyện viên thủ môn Slovakia Andrej Fišan
Quản lý đội bóng Slovakia Stanislav Salajka
Bác sĩ Slovakia Mudr. Ján Maják
Masseur Slovakia Jozef Hrtús
Quản lý an ninh Slovakia Aleš Biskupič

Nguồn: mfkskalica.sk Lưu trữ 2017-01-02 tại Wayback Machine

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:2. Liga (Slovakia) teams Bản mẫu:Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovakia teamlist