Mabrya acerifolia
Mabrya acerifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Chi (genus) | Mabrya |
Loài (species) | M. acerifolia |
Danh pháp hai phần | |
Mabrya acerifolia (Pennell) W.J. Elisens |
Mabrya acerifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Pennell) Elisens mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Mabrya acerifolia”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Mabrya acerifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mabrya acerifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mabrya acerifolia”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.