Bước tới nội dung

Mabrya geniculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mabrya geniculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Plantaginaceae
Chi (genus)Mabrya
Loài (species)M. geniculata
Danh pháp hai phần
Mabrya geniculata
(B.L. Rob. & Fernald) Elisens, 1985[1]
Phân cấp

M. g. subsp. geniculata

M. g. subsp. lanata Elisens[2]
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Maurandya geniculata B.L.Rob. & Fernald

Mabrya geniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (B.L. Rob. & Fernald) Elisens mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Mabrya geniculata, The Plant List, truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2014
  2. ^ Elisens, Wayne J. (1985), “Monograph of the Maurandyinae (Scrophulariaceae-Antirrhineae)”, Systematic Botany Monographs, 5: 1–97, doi:10.2307/25027602, JSTOR 25027602
  3. ^ The Plant List (2010). Mabrya geniculata. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]