Mabrya geniculata
Giao diện
Mabrya geniculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Chi (genus) | Mabrya |
Loài (species) | M. geniculata |
Danh pháp hai phần | |
Mabrya geniculata (B.L. Rob. & Fernald) Elisens, 1985[1] | |
Phân cấp | |
M. g. subsp. geniculata | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Mabrya geniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (B.L. Rob. & Fernald) Elisens mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[3]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Mabrya geniculata”, The Plant List, truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2014
- ^ Elisens, Wayne J. (1985), “Monograph of the Maurandyinae (Scrophulariaceae-Antirrhineae)”, Systematic Botany Monographs, 5: 1–97, doi:10.2307/25027602, JSTOR 25027602
- ^ The Plant List (2010). “Mabrya geniculata”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Mabrya geniculata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Mabrya geniculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mabrya geniculata”. International Plant Names Index.