Macaranga costulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Macaranga costulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Macaranga
Loài (species)M. costulata
Danh pháp hai phần
Macaranga costulata
Pax & K.Hoffm.

Macaranga costulata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Pax & K.Hoffm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Macaranga costulata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]