Mackaya
Mackaya | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Mackaya |
Các loài | |
xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mackaya là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae.[1]
Danh sách loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chưa dung giải[sửa | sửa mã nguồn]
- Mackaya atroviridis: Có lẽ là đồng nghĩa của Asystasiella atroviridis.
- Mackaya macrocarpa: Có lẽ là đồng nghĩa của Asystasia macrocarpa.
- Mackaya neesiana: = Ruellia neesiana?
- Mackaya populifolia: Có lẽ là đồng nghĩa của Erythropalum scandens.
Đồng nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
- Mackaya tapingensis = Eranthemum tapingense.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]