Bước tới nội dung

Macrodactyla aspera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Macrodactyla aspera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Lớp (class)Anthozoa
Bộ (ordo)Actiniaria
Họ (familia)Actiniidae
Chi (genus)Macrodactyla
Loài (species)M. aspera
Danh pháp hai phần
Macrodactyla aspera
(Haddon & Shackleton, 1893)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Condylactis aspera Haddon & Shackleton, 1893

Macrodactyla aspera là một loài hải quỳ thuộc chi Macrodactyla trong họ Actiniidae. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1893.

Phạm vi phân bố và môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

M. aspera được tìm thấy ở Biển Đỏ[1].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lev Fishelson (1971). “Ecology and distribution of the benthic fauna in the shallow waters of the Red Sea”. Marine Biology. 10 (2): 122.