Magiê chelatase
magnesium chelatase | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã định danh (ID) | |||||||||
Mã EC | 6.6.1.1 | ||||||||
Mã CAS | 9074-88-8 | ||||||||
Các dữ liệu thông tin | |||||||||
IntEnz | IntEnz view | ||||||||
BRENDA | BRENDA entry | ||||||||
ExPASy | NiceZyme view | ||||||||
KEGG | KEGG entry | ||||||||
MetaCyc | chu trình chuyển hóa | ||||||||
PRIAM | profile | ||||||||
Các cấu trúc PDB | RCSB PDB PDBj PDBe PDBsum | ||||||||
Bản thể gen | AmiGO / EGO | ||||||||
|
Magnesi chelatase là một enzyme ba thành phần xúc tác cho việc chèn Mg2 + vào protoporphyrin IX. Đây là bước đầu tiên trong việc tổng hợp bacteriochlorophyll. Mg-chelatase có vai trò quan trọng trong việc đưa chất trung gian vào nhánh chlorophyll (bacterio) để đáp ứng các điều kiện thích hợp cho sự tăng trưởng quang hợp:
4 chất nền của enzym này là ATP, protoporphyrin IX, Mg2 + và H2O, trong khi 4 sản phẩm của nó là ADP, phosphate, Mg protoporphyrin IX, và H +.
Enzym này thuộc về họ của các ligases, đặc biệt là các enzyme tạo thành liên kết Nitơ-D trong các phức hợp phối hợp. Tên hệ thống của loại enzyme này là Mg-protoporphyrin IX magnesi-lyase. Các tên khác được sử dụng phổ biến bao gồm protoporphyrin IX magnesi-chelatase, protoporphyrin IX Mg-chelatase, magnesi-protoporphyrin IX chelatase, magnesi-protoporphyrin chelatase, magnesi chelatase, Mg-chelatase và magnesio-lyase Mg-protoporphyrin IX. Enzyme này tham gia vào chuyển hóa porphyrin và chlorophyll.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- . doi:10.1073/pnas.88.13.5789. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp);|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)- . doi:10.1042/bj3270321. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp);|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - . doi:10.1006/jmbi.2001.4834. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp);|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
- . doi:10.1042/bj3270321. Chú thích journal cần