Bước tới nội dung

Magua wiangaree

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Magua)
Magua wiangaree
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Amphinectidae
Chi (genus)Magua
Davies, 1998[1]
Loài (species)M. wiangaree
Danh pháp hai phần
Magua wiangaree
Davies, 1998[1]

Magua wiangaree là một loài nhện trong họ Amphinectidae. Chúng được mô tả bởi V. T. Davies năm 1998,[2] và chỉ được tìm thấy ở Australia.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Davies, V. T. (1998) A revision of the Australian metaltellines (Araneae: Amaurobioidea: Amphinectidae: Metaltellinae). Invertebr. Taxon. 12: 211-243.
  2. ^ Davies, V. T. (1998). “A revision of the Australian metaltellines (Araneae: Amaurobioidea: Amphinectidae: Metaltellinae)”. Invertebrate Taxonomy. 12 (2): 211–243. doi:10.1071/IT96008.
  3. ^ “Gen. Magua Davies, 1998”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]