Hatanaka Makito

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Makito Hatanaka)
Makito Hatanaka
畑中 槙人
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Makito Hatanaka
Ngày sinh 7 tháng 6, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Kakogawa, Hyōgo, Nhật Bản
Chiều cao 2,05 m (6 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gainare Tottori
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011–2014 Trẻ Gainare Tottori
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Gainare Tottori 12 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Makito Hatanaka (畑中 槙人 Hatanaka Makito?, sinh ngày 7 tháng 6 năm 1996 ở Kakogawa, Hyōgo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Gainare Tottori.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2015 Gainare Tottori J3 League 0 0 0 0 0 0
2016 1 0 0 0 1 0
2017 11 0 0 0 11 0
Tổng cộng sự nghiệp 12 0 0 0 12 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “畑中槙人:ガイナーレ鳥取:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 273 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 269 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 261 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]