Mallotus garrettii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mallotus garrettii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Mallotus
Loài (species)M. garrettii
Danh pháp hai phần
Mallotus garrettii
Airy Shaw, 1968

Mallotus garrettii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Mallotus garrettii. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]