Malouetia calva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Malouetia calva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Malouetia
Loài (species)M. calva
Danh pháp hai phần
Malouetia calva
Markgr., 1983

Malouetia calva là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Markgr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Malouetia calva. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]