Manfreda scabra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manfreda scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Manfreda
Loài (species)M. scabra
Danh pháp hai phần
Manfreda scabra
(Ortega) McVaugh

Manfreda scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Ortega) McVaugh mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Manfreda scabra. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]