Masdevallia ensata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Masdevallia ensata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Masdevallia
Loài (species)M. ensata
Danh pháp hai phần
Masdevallia ensata
Rchb.f.

Masdevallia ensata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Masdevallia ensata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]