Bước tới nội dung

Masdevallia odontocera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Masdevallia odontocera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Epidendreae
Phân tông (subtribus)Pleurothallidinae
Chi (genus)Masdevallia
Loài (species)M. odontocera
Danh pháp hai phần
Masdevallia odontocera
(Luer & R. Escobar)[1]

Masdevallia odontocera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer & R.Escobar mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Masdevallia odontocera Luer & R.Escobar”. GBIF.org. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Masdevallia odontocera. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]