Masdevallia strigosa
Masdevallia nidifica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Epidendreae |
Phân tông (subtribus) | Pleurothallidinae |
Chi (genus) | Masdevallia |
Phân chi (subgenus) | Nidifica |
Loài (species) | M. nidifica |
Danh pháp hai phần | |
Masdevallia nidifica Königer | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Masdevallia nidifica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Königer mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Masdevallia strigosa”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Masdevallia nidifica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Masdevallia strigosa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Masdevallia strigosa”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.