Bước tới nội dung

Massuria angulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Massuria angulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Thomisidae
Chi (genus)Massuria
Loài (species)M. angulata
Danh pháp hai phần
Massuria angulata
Thorell, 1887

Massuria angulata là một loài nhện trong họ Thomisidae.[1]

Loài này thuộc chi Massuria. Massuria angulata được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1887.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]