Maxburretia rupicola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Maxburretia rupicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Chi (genus)Maxburretia
Loài (species)M. rupicola
Danh pháp hai phần
Maxburretia rupicola
(Ridl.) Furtado
Danh pháp đồng nghĩa
Livistona rupicola

Maxburretia rupicola là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả lần đầu tiên năm 1904 dưới danh pháp Livistona rupicola, năm 1941 được Caetano Xavier Furtado chuyển sang chi Maxburretia.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Maxburretia rupicola. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]