Maxim Votinov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Maxim Votinov
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Maxim Andreyevich Votinov
Ngày sinh 29 tháng 8, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Leningrad (now Sankt Peterburg), CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,90 m (6 ft 3 in)
Vị trí tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Rotor Volgograd
Số áo 45
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
F.K. Zenit St. Petersburg
2007–2008 Yverdon-Sport FC
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008 FC Kuusankoski (14)
2009 Mikkelin Palloilijat 3 (4)
2009–2011 MYPA 68 (22)
2012–2014 F.K. Baltika Kaliningrad 73 (20)
2014 F.K. Arsenal Tula 9 (0)
2015 F.K. Tosno 0 (0)
2015 F.K. Luch-Energiya Vladivostok 15 (0)
2016 Michalovce 8 (0)
2016–2017 FC Sibir Novosibirsk 31 (4)
2017– F.K. Rotor Volgograd 35 (7)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018

Maxim Andreyevich Votinov (tiếng Nga: Максим Андреевич Вотинов; sinh ngày 29 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Rotor Volgograd.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình F.K. Rotor Volgograd