Bước tới nội dung

Mecosorus elongatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mecosorus elongatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Mecosorus
Loài (species)M. elongatus
Danh pháp hai phần
Mecosorus elongatus
Klotzsch, 1847

Mecosorus elongatus là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Klotzsch mô tả khoa học đầu tiên năm 1847.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Mecosorus elongatus. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]