Megacorax gracielanus
Megacorax gracielanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Onagraceae |
Chi (genus) | Megacorax |
Loài (species) | M. gracielanus |
Danh pháp hai phần | |
Megacorax gracielanus S.González & W.L.Wagner |
Megacorax gracielanus là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo chiều. Loài này được M. González & W.L. Wagner mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Megacorax gracielanus”. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Megacorax gracielanus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Megacorax gracielanus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Megacorax gracielanus”. International Plant Names Index.