Bước tới nội dung

Mel Brooks

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mel Brooks
Brooks receiving a star on the Hollywood Walk of Fame on ngày 23 tháng 4 năm 2010
Tên thậtMelvin James Kaminsky[1]
Sinh28 tháng 6, 1926 (98 tuổi)
Brooklyn, New York, Hoa Kỳ
Loại hình nghệ thuậtĐiện ảnh, truyền hình, sân khấu
Thể loạiFarce, parody, musical comedy, satire, sketch comedy
Phối ngẫu
  • Florence Baum
    (cưới 1953⁠–⁠ld.1962)
  • Anne Bancroft
    (cưới 1964⁠–⁠her death2005)
Con cái4
Binh nghiệp
ThuộcHoa Kỳ United States
Quân chủng United States Army
Năm tại ngũ1944–1946
Cấp bậc Corporal
Đơn vị
Tặng thưởng

Melvin James Brooks (tên khai sinh Kaminsky,[2] sinh ngày 28 tháng 6 năm 1926) là một diễn viên, diễn viên hài, nhà làm phim, nhà soạn nhạc và nhạc sĩ người Mỹ gốc Do Thái. Ông được biết đến như tác giả của nhiều phim hài màn ảnh rộng và truyện tranh nhái. Brooks bắt đầu sự nghiệp của mình như là một diễn viên hài và một nhà văn cho chương trình truyền hình sơ khai Your Show of Shows. Ông trở nên nổi tiếng như là bạn diễn với Carl Reiner trong vở hài kịch ngắn The 2000 Year Old Man. Ông cũng là đồng tác giả với Buck Henry khi tạo ra loạt chương trình truyền hình hài hước, Get Smart, phát sóng trong giai đoạn 1965-1970.[3]

Trong độ tuổi trung niên, Brooks đã trở thành một trong những đạo diễn thành công nhất của thập niên 1970, với nhiều bộ phim của ông nằm trong top 10 cỗ máy kiếm tiền hàng đầu của năm phát hành. Các bộ phim nổi tiếng nhất của ông bao gồm The Producers, The Twelve Chairs, Blazing Saddles, Young Frankenstein, Silent Movie, High Anxiety, History of the World, Part I, SpaceballsRobin Hood: Men in Tights. Một chuyển thể kịch hát của bộ phim đầu tiên, The Producers, đã được Broadway trình diễn từ năm 2001 tới 2007.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Đạo diễn
Producer Writer Role
1954 New Faces
1968 The Producers
1970 The Twelve Chairs Tikon
1974 Blazing Saddles Governor Lepetomane / Indian Chief
1974 Young Frankenstein
1975 The Adventure of Sherlock Holmes' Smarter Brother Bruner (voice) Uncredited[citation needed]
1976 Silent Movie Mel Funn
1977 High Anxiety Richard H. Thorndyke
1979 The Muppet Movie Professor Max Krassman
1981 History of the World, Part I Moses / Comicus / Torquemada / Louis XVI / Jacques le Garçon de Pisse
1983 To Be or Not to Be Dr. Frederick Bronski
1987 Spaceballs President Skroob / Yogurt
1990 Look Who's Talking Too Mr. Toilet Man (voice)
1991 Life Stinks Goddard Bolt
1992 Mickey's Audition Movie Director
1993 Robin Hood: Men in Tights Rabbi Tuckman
1994 The Silence of the Hams Checkout Guest (uncredited)[citation needed]
1994 The Little Rascals Mr. Welling
1995 Dracula: Dead and Loving It Dr. Abraham Van Helsing
1999 Screw Loose Jake Gordon
2000 Sex, Lies and Video Violence Stressed old man
2005 Robots Bigweld (voice)
2005 The Producers Hilda the Pigeon, Tom the Cat (voice) / Himself
2010 Ruby's Studio: The Feelings Show Sally Simon Simmons Narrator (voice)
2013 Underdogs The Preacher (voice)
2014 Mr. Peabody & Sherman Albert Einstein (voice)
2015 Hotel Transylvania 2 Vlad (voice)
2017 Blazing Samurai Shogun (voice)

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai trò
Ghi chú
1954–57 Caesar's Hour Writer: 5 tập
1961 The New Steve Allen Show 2000 Year Old Man 2 tập
1965–70 Get Smart Co-creator/character developer
1967 The Sid Caesar, Imogene Coca, Carl Reiner, Howard Morris Special Himself Special
1971–77 The Electric Company Blond-Haired Cartoon Man (voice) 780 tập
1974 Free to Be... You and Me Baby Boy (voice) Movie
1975 The 2000 Year Old Man 2000 Year Old Man (voice) Special; also writer
1975 When Things Were Rotten Co-creator, executive producer; writer (1 tập)
1983 An Audience with Mel Brooks Himself Special
1989 The Nutt House Co-creator, executive producer; writer (1 tập)
1990 The Tracey Ullman Show Buzz Schlanger Tập: "Due Diligence"
1993 Frasier Tom (voice) Tập: "Miracle on Third or Fourth Street"
1995 The Simpsons Himself (voice) Tập: "Homer vs. Patty and Selma"
1996–99 Mad About You Uncle Phil 4 tập
2000 The Kids from Room 402 Mr. Miller (voice) Tập: "Squeezed Out"
2002 It's a Very Merry Muppet Christmas Movie Joe Snow (voice) Movie
2003 The Adventures of Jimmy Neutron: Boy Genius Santa Claus (voice) Tập: "Holly Jolly Jimmy"
2003–07 Jakers! The Adventures of Piggley Winks Wiley the Sheep (voice) 47 tập
2004 Curb Your Enthusiasm Himself 4 tập
2008–09 Spaceballs: The Animated Series President Skroob, Yogurt (voice) 13 tập; also co-creator, executive producer, writer
2010 Glenn Martin, DDS Canine (voice) Tập: "A Very Martin Christmas"
2011 Special Agent Oso Grandpa Mel (voice) Tập: "On Old MacDonald's Special Song/Snapfingers"
2011 The Paul Reiser Show The Angry Cat (voice) Tập: "The Play-date"
2011 Mel Brooks and Dick Cavett Together Again Himself Special
2012 Mel Brooks Strikes Back Himself Special
2014 Dora the Explorer Mad Hatter (voice) Tập: "Dora in Wonderland"
2015 Mel Brooks: Live at the Geffen Himself Stand-up special
2015 The Comedians Himself Tập: "Celebrity Guest"
Năm Tên Ghi chú
1952 New Faces of 1952 Biên kịch
1957 Shinbone Alley Biên kịch
1962 All-American Biên kịch
2001 The Producers Biên soạn, biên kịch, viết lời nhạc, sản xuất
2007 Young Frankenstein Biên soạn, biên kịch, viết lời nhạc, sản xuất

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “How to be a Jewish Son—or—My Son the Success!” (video). David Susskind Show. 1970. tr. Season 12: Ep. 7. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ Parish, pp. 16–17.
  3. ^ bjanzen. “Get Smart (TV Series 1965–1970)”. IMDb.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]