Mene

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mene
Thời điểm hóa thạch: 58.7–0 triệu năm trước đây Thanetian to Present[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Menidae
Fitzinger, 1873
Chi (genus)Mene
Lacépède, 1803
Species
Danh pháp đồng nghĩa
  • Meneus Rafinesque, 1815

Menelà một chi cá còn tồn tại trong họ Menidae thuộc bộ cá vược, loài duy nhất còn tồn tại của chi này hiện nay là Mene maculata (cá bánh lái) ở vùng Ấn Độ-Thái Bình Dương[2] Hóa thạch của chúng có từ thời Cenozoic. Chi này có các loài sống trong phạm vi 20 hải lý.

Niên đại[sửa | sửa mã nguồn]

QuaternaryNeogenePaleogeneHolocenePleist.Plio.MioceneOligoceneEocenePaleoceneQuaternaryNeogenePaleogeneHolocenePleist.Plio.MioceneOligoceneEocenePaleocene

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2007.
  2. ^ Small-scale fisheries of San Miguel Bay, Philippines: options for management and research. ISBN 971-10-2208-7.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]