Metzia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Metzia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cypriniformes
Họ (familia)Cyprinidae
Chi (genus)Metzia
D. S. Jordan & W. F. Thompson, 1914

Metzia trước đây là Rasborinus là một chi cá chép bản địa của vùng phía Đông châu Á, chúng được ghi nhận là có tồn tại ở Việt Nam.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện hành có 08 loài được ghi nhận trong chi này:

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Shibukawa, K., Phousavanh, P., Phongsa, K. & Iwata, A. (2012): A new species of Metzia (Cypriniformes: Cyprinidae) from Northern Laos. Zootaxa, 3586: 264–271.
  2. ^ Luo, W., Sullivan, J.P., Zhao, H.-T. & Peng, Z.-G. (2015). Metzia parva, a new cyprinid species (Teleostei: Cypriniformes) from south China” (PDF). Zootaxa. 3962 (1): 226–234. doi:10.11646/zootaxa.3962.1.14.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Metzia tại Wikispecies