Microchirita lavandulacea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Microchirita lavandulacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Microchirita
Loài (species)M. lavandulacea
Danh pháp hai phần
Microchirita lavandulacea
(Stapf) Yin Z.Wang, 2011
Danh pháp đồng nghĩa
Chirita lavandulacea Stapf, 1925

Microchirita lavandulacea là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có trong khu vực từ Ấn Độ, Trung Quốc tới miền bắc Việt Nam, về phía nam tới Malaysia; được Otto Stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1925 dưới danh pháp Chirita lavandulacea.[1] Năm 2011, Yin Z.Wang chuyển nó sang chi Microchirita.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2012). Chirita lavandulacea. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Wang Y.Z., Mao R.B., Liu Y., Li J.M., Dong Y., Li Z.Y. & Smith J.F. 2011. Phylogenetic reconstruction of Chirita and allies (Gesneriaceae) with taxonomic treatments. J. Syst. Evol. 49: 50–64. doi:10.1111/j.1759-6831.2010.00113.x

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]