Millepora
Giao diện
Millepora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Hydrozoa |
Bộ (ordo) | Anthomedusae |
Họ (familia) | Milleporidae Fleming, 1828 |
Chi (genus) | Millepora Linnaeus, 1758 |
Phân bố | |
Các loài | |
Millepora là một họ thủy tức giống san hô trong bộ Anthomedusae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]12 loài trong chi Millepora hiện được công nhận:[1]
- Millepora alcicornis Linnaeus, 1758
- Millepora boschmai de Weerdt & Glynn, 1991
- Millepora braziliensis Verrill, 1868
- Millepora complanata Lamarck, 1816
- Millepora dichotoma (Forsskål, 1775)
- Millepora exaesa (Forsskål, 1775)
- Millepora foveolata Crossland, 1952
- Millepora intricata Milne-Edwards & Haime, 1860
- Millepora laboreli Amaral, 2008
- Millepora latifolia Boschma, 1948
- Millepora platyphylla Hemprich & Ehrenberg, 1834
- Millepora squarrosa Lamarck, 1816
- Millepora tenera Boschma, 1948
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Peter Schuchert (2011). P. Schuchert (biên tập). “Millepora Linnaeus, 1758”. World Hydrozoa database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Milleporidae tại Wikimedia Commons