Bước tới nội dung

Mimachrostia fasciata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mimachrostia fasciata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Mimachrostia
Loài (species)M. fasciata
Danh pháp hai phần
Mimachrostia fasciata
Sugi, 1982

Mimachrostia fasciata là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Triều Tiên, Hàn Quốc, các quần đảo Hokkaido, HonshuTsushima của Nhật Bản, vùng Viễn Đông NgaTrung Quốc. Nơi sinh sống gồm những khu rừng lá rộng phong phú. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9. Mỗi năm loài này có thể có vài thế hệ.

Sải cánh dài 13–15 mm đối với phân loài fasciata và 10–12 mm đối với phân loài minimus. Cánh trước khá hẹp màu nâu sáng.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Mimachrostia fasciata fasciata
  • Mimachrostia fasciata minimus Fibiger, 2010 (Tsushima)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fibiger, M. 2008: Revision of the Micronoctuidae (Lepidoptera: Noctuoidea). Part 2, Taxonomy of the Belluliinae, Magninae và Parachrostiinae. Zootaxa, 1867: 1-136. Abstract & excerpt