Minakami, Gunma

Minakami

みなかみ町
Tòa thị chính Minakami
Tòa thị chính Minakami
Flag of Minakami
Cờ
Official seal of Minakami
Huy hiệu
Vị trí Minakami trên bản đồ tỉnh Gunma
Vị trí Minakami trên bản đồ tỉnh Gunma
Minakami trên bản đồ Nhật Bản
Minakami
Minakami
Vị trí Minakami trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 36°40′42,8″B 138°59′56,9″Đ / 36,66667°B 138,98333°Đ / 36.66667; 138.98333
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhGunma
HuyệnTone
Diện tích
 • Tổng cộng781,08 km2 (301,58 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020[1])
 • Tổng cộng17,195
 • Mật độ22/km2 (57/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Điện thoại0278-62-2111
Địa chỉ tòa thị chính318 Gokan, Minakami-machi, Tone-gun, Gunma-ken 379-1393
Khí hậuCfa/Dfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimChích bụi
HoaLệ đường
CâyFagus crenata

Minakami (みなかみ町 Minakami-machi?)thị trấn thuộc huyện Tone, tỉnh Gunma. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2023, dân số ước tính thị trấn là 17.195 người và mật độ dân số là 22 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 781,08 km2.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Thị trấn Minakami có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen: Dfa) với mùa hạ ấm áp và mùa đông lạnh. Nhiệt độ trung bình là 6,8 °C. Lượng mưa trung bình là 1.864 mm. Nhiệt độ trung bình cao nhất vào tháng 8 với nhiệt độ là 18,6 °C và thấp nhất vào tháng 1 với nhiệt độ -5,2 °C.

Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Theo dữ liệu điều tra dân số Nhật Bản[1], dân số thị trấn Minakami giảm dần kể từ năm 1970.

Lịch sử dân số
NămSố dân±%
1920 22.083—    
1930 25.192+14.1%
1940 25.983+3.1%
1950 31.908+22.8%
1960 32.605+2.2%
1970 29.218−10.4%
1980 28.123−3.7%
1990 26.540−5.6%
2000 25.089−5.5%
2010 21.345−14.9%
2020 17.195−19.4%

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Minakami (Gumma , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “みなかみ 1991-2020年” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  3. ^ “みなかみ 観測史上1~10位の値” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  4. ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値). JMA. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.
  5. ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値). JMA. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.