Minamata, Kumamoto
Minamata 水俣市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() | |
![]() Vị trí của Minamata ở Kumamoto | |
Tọa độ: 32°13′B 130°24′Đ / 32,217°B 130,4°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyūshū |
Tỉnh | Kumamoto |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Katsuaki Miyamoto |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 162,88 km2 (6,289 mi2) |
Dân số (May 2008) | |
• Tổng cộng | 27,856 |
• Mật độ | 171/km2 (440/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Nhật Bản (UTC+9) |
- Cây | Sakura |
- Hoa | Azalea |
Điện thoại | 0966-61-1603 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1-1, Jinnai, Minamata-shi, Kumamoto-ken 867-8555 |
Trang web | City of Minamata |
Minamata (水俣市 (Thủy Ngũ thị) Minamata-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 4 năm 1949.
Đến năm 2008, dân số thành phố là 27.856 người trên diện tích 162,88 km², mật độ 171 người/ km².
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Minamata, Kumamoto tại Wikimedia Commons
- (tiếng Anh) Minamata official website Lưu trữ 2009-04-16 tại Wayback Machine