Minuria annua
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Minuria annua | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Minuria |
Loài (species) | M. annua |
Danh pháp hai phần | |
Minuria annua (Tate) Tate ex J.M.Black, 1929 |
Minuria annua là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Tate) Tate ex J.M.Black mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Minuria annua”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Minuria annua. |
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Minuria annua |