Miomantis paykullii
Miomantis paykullii | |
---|---|
![]() |
|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Mantodea |
Phân họ (subfamilia) | Miomantinae |
Tông (tribus) | Miomantini[1] |
Chi (genus) | Miomantis |
Loài (species) | M. paykullii |
Danh pháp hai phần | |
Miomantis paykullii (Stal, 1871) |
|
Danh pháp đồng nghĩa | |
List
|
Miomantis paykullii là một loại của loài bọ ngựa thuộc chi Miomantis trong bộ Mantodea.[3] Loài này được tìm thấy nhiều trong một số nước Châu Phi bao gồm Ai Cập, Bờ Biển Ngà, Ghana, Uganda, Sénégal và Togo[4]. Khi trưởng thành nó có thể đạt tới kích thước 3.5-4.5 cm.[5]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Martin Stiewe. “Recent Mantodea Systematic (present-day)”. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ Martin Stiewe. “species Miomantis paykullii Stal, 1871”. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ Tree of Life Web Project: Miomantis. 2005.
- ^ - Miomantis paykullii bogomoly.ru. 2008.
- ^ Mantids - Miomantis paykullii SwissMantis.ch. 2008.