Mitreola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mitreola
Mitreola labratula Lamarck 1803
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Volutidae
Phân họ (subfamilia)Volutinae
Tông (tribus)Lyriini
Chi (genus)Mitreola
Swainson, 1833
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
  • Eneata
  • Mitreala (sai chính tả)

Mitreola là một chi của ốc biển hóa thạch, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.[1]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Mitreola gồm có:[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Mitreola Swainson, 1833. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ “The Paleobiology Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ “The Paleobiology Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2011.
  4. ^ GBIF: Mitreola labratula
  • Cernohorsky W. O. (1976). The Mitrinae of the World. Indo-Pacific Mollusca 3(17) page(s): 281